• Revision as of 14:13, ngày 20 tháng 12 năm 2007 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /wʌns/

    Thông dụng

    Phó từ

    Một lần
    once more try
    thêm một lần cố gắng nữa
    Một khi
    when once he understands
    một khi nó đã hiểu
    Trước kia, xưa kia
    Đã có một thời
    once famour artist
    nghệ sĩ nổi danh một thời
    once upon a time
    ngày xửa, ngày xưa
    once or twice
    một hay hai lần
    once more
    nce again
    Thêm một lần nữa
    all at once

    Xem all

    once at once
    ngay một lúc, cùng một lúc
    Lập tức
    for once
    ust this once
    Ít nhất là một lần
    once and again

    Xem again

    once bitten, twice shy
    (tục ngữ) phải một bận, cạch đến già
    Once and for all
    Một lần cho mãi mãi; dứt khoát
    once in a white
    thỉnh thoảng, đôi khi
    once in blue moon
    năm thì mười hoạ (rất hiếm)
    once too often
    quá nhiều lần

    Tính từ

    Trước đây; đã từng là
    my once master
    đã từng là ông chủ của tôi

    Liên từ

    Khi mà, ngay khi, một khi
    once he hesitates we have him
    một khi nó do dự là ta thắng nó đấy
    you are only young once
    như only

    Danh từ

    Một lần, một dịp duy nhất
    once is enough for me
    một lần là đủ đối với tôi

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    họa hoằn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đôi khi
    một lần
    một lần, đôi khi

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Once upon a time, formerly, (at) one time, on a formeroccasion, previously, before, in days gone by, in olden days, inthe (good) old days, long ago, some time ago, years or ages oraeons ago, in days of yore: Your hair is as long as mine oncewas. He was once a famous film star. That once revered leaderhas fallen. 2 one time, on one occasion, a single time: He hasvisited his family only once in all these years.
    Once and forall. finally, positively, definitely, decidedly, conclusively,for good: We must settle the itinerary once and for all beforewe can make the bookings. 4 once in a while. occasionally,(every) now and then, now and again, at times, sometimes,periodically, from time to time, at intervals, sporadically: Wego to the theatre once in a while.
    Conj.
    (if) ever, as soon as, at any time: Once the buscomes, you'd best get on it straight away.
    N.
    At once. a immediately, straight away, right away,directly, without delay, promptly, instantly, post-haste; in awink, in the twinkling of an eye, in a minute or moment orsecond or split second, in no time (at all), before you can turnaround, before you can say 'Jack Robinson', in a trice, Colloqin a jiffy, in two shakes of a lamb's tail: Watson, come hereat once. I'll be there at once. b together, at the same time,simultaneously, at a stroke, in the same instant, in the samebreath, Colloq at one go, at a go, in one go: You cannot be intwo places at once.

    Oxford

    Adv., conj., & n.

    Adv.
    On one occasion or for one timeonly (did not once say please; have read it once).
    At somepoint or period in the past (could once play chess).
    Ever orat all (if you once forget it).
    Multiplied by one; by onedegree.
    Conj. as soon as (once they have gone we can relax).
    N. one time or occasion (just the once).
    All at once 1without warning; suddenly.
    All together. at once 1immediately.
    Simultaneously. for once on this (or that)occasion, even if at no other. once again (or more) anothertime. once and for all (or once for all) (done) in a final orconclusive manner, esp. so as to end hesitation or uncertainty.once (or every once) in a while from time to time; occasionally.once or twice a few times. once-over colloq. a rapidpreliminary inspection or piece of work. once upon a time atsome vague time in the past. [ME anes, ones, genit. of ONE]

    Tham khảo chung

    • once : amsglossary
    • once : Corporateinformation
    • once : Chlorine Online
    • once : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X