• Revision as of 20:14, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /plɔt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mảnh đất nhỏ, miếng đất dùng vào mục đích đặc biệt
    a building plot
    một miếng đất xây dựng
    a plot of vegetable
    miếng đất trồng rau
    Sườn, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)
    a neatly worked-out plot
    một cốt truyện được phác dựng rành mạch
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án
    Âm mưu; mưu đồ
    a plot to overthrow the government
    âm mưu lật đổ chính phủ
    hatch a plot
    ngấm ngầm bày mưu lập kế
    the plot thickens
    chuyện đâm ra ly kỳ

    Ngoại động từ

    Vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...); đánh dấu (cái gì) trên hải đồ, biểu đồ; vẽ đường đồ thị
    plot an escape route
    vẽ sơ đồ một con đường thoát
    plot the ship's course
    đánh dấu đường đi của con tàu
    plot a temperature curve
    vẽ đường đồ thị nhiệt độ

    Hình thái từ

    Chia (cái gì) thành mảnh nhỏ
    Âm mưu; mưu tính, bày mưu
    plot (together) to do something
    (cùng nhau) âm mưu làm cái gì
    to plot a crime
    âm mưu tội ác
    to plot against someone
    âm mưu ám hại ai (chống lại ai)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    khoảng đất

    Giao thông & vận tải

    đạo hàng đồ thị
    son quét sơn
    sự vẽ biểu đồ

    Hóa học & vật liệu

    làm kếp tủa
    Tham khảo
    • plot : Chlorine Online

    Toán & tin

    phác đồ họa

    Xây dựng

    khu đất nhỏ
    đưa lên bản đồ
    dựng đồ án
    miếng đất
    vẽ đường cong

    Kỹ thuật chung

    bản đồ địa chính

    Giải thích EN: 1. in surveying, a detailed map of an area made from precise measurements taken from field notes.in surveying, a detailed map of an area made from precise measurements taken from field notes.2. an area of land. Also, LOT.an area of land. Also, LOT.

    Giải thích VN: 1. trong trắc địa, bản đồ chi tiết của một khu vực được đo chính xác từ các ghi chép chuyên môn. 2. một khoảng đất. Tên khác: LÔ.

    bản vẽ
    biểu đồ
    Bode plot
    biểu đồ Bode
    bode plot
    biểu đồ tiệm cận
    contour plot
    biểu đồ đường viền
    scatter plot
    biểu đồ phân tán
    scatter plot
    biểu đồ rải rác
    scatter plot
    biểu đồ từng điểm
    bình đồ
    ground plot
    bình đồ khu vực
    khắc
    khía
    khoảnh đất
    khu vực
    đạo hàng
    đồ án
    đồ thị
    giản đồ
    mảnh đất
    sơ đồ
    vạch dấu
    vẽ biểu đồ
    vẽ đồ thị
    vẽ sơ đồ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Scheme, plan, intrigue, machination, cabal; conspiracy:The plot to blow up the Houses of Parliament was uncovered at alate stage. 2 story (line), chain of events, theme, outline,scenario, thread, skeleton: Most operas have weak plots, butthe music can be sublime.
    V.
    Scheme, plan, intrigue, machinate, cabal, collude,conspire, hatch, devise, design, arrange, organize, concoct,dream up, conceive, Colloq cook up: Martin's wife had beenplotting to murder him since their wedding night. 4 draw, plan,diagram, lay down, outline, calculate, compute, figure, chart,map (out), find, determine, depict, show: The navigator plottedour position as being in the Strait of Malacca.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A defined and usu. small piece of ground.
    The interrelationship of the main events in a play, novel, film,etc.
    A conspiracy or secret plan, esp. to achieve an unlawfulend.
    Esp. US a graph or diagram.
    A graph showing therelation between two variables.
    V. (plotted, plotting) tr.1 make a plan or map of (an existing object, a place or thing tobe laid out, constructed, etc.).
    (also absol.) plan orcontrive secretly (a crime, conspiracy, etc.).
    Mark (a pointor course etc.) on a chart or diagram.
    A mark out or allocate(points) on a graph. b make (a curve etc.) by marking out anumber of points.
    Plotless adj. plotlessness n. plotter n.[OE and f. OF complot secret plan: both of unkn. orig.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X