• Revision as of 13:56, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /'pouliʃ/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( Polish) (thuộc) nước Ba lan, người Ba lan

    Danh từ

    ( Polish) tiếng Ba lan
    written in Polish
    viết bằng tiếng Ba lan
    Nước bóng, nước láng; việc đánh bóng, hành động đánh bóng; dầu đánh bóng, nước đánh bóng, xi
    a table-top with a good polish
    mặt bàn có nước bóng đẹp
    give the floor a thorough polish
    đánh bóng toàn bộ mặt sàn
    shoe polish
    xi đánh giày
    (nghĩa bóng) vẻ lịch sự, vẻ tao nhã, vẻ tế nhị; sự tinh tế
    spit and polish
    như spit

    Ngoại động từ

    Đánh bóng, làm cho láng (cái gì)
    (nghĩa bóng) làm cho lịch sự, làm cho tao nhã; làm cho tinh tế

    Nội động từ

    Bóng lên
    to polish off
    làm xong gấp (công việc...); ăn gấp (bữa cơm)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trừ khử (địch)
    to polish up
    chuốt bóng, làm cho bóng bẩy, đẹp đẽ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    đánh bóng, mài nhẵn

    Hóa học & vật liệu

    dầu đánh bóng, nước đánh bóng

    Giải thích EN: A substance used to augment the effect of friction in such a procedure; it may provide color and protection as well as luster to the surface.a substance used to augment the effect of friction in such a procedure; it may provide color and protection as well as luster to the surface.

    Giải thích VN: Chất sử dụng để làm tăng hiệu quả trong khi chà xát, có thể tạo màu và bảo vệ cũng như làm bóng bề mặt. Chất sử dụng để làm tăng hiệu quả trong khi chà xát, có thể tạo màu và bảo vệ cũng như làm bóng bề mặt.

    Kỹ thuật chung

    chà xát, mài xát

    Giải thích EN: To make a surface smooth and lustrous, usually by applying friction.

    Giải thích VN: Làm cho bề mặt nhẵn và bóng, thường bằng cách chà xát. Làm cho bề mặt nhẵn và bóng, thường bằng cách chà xát.

    đánh bóng
    automobile polish
    sự đánh bóng ô tô
    body polish
    đánh bóng thân xe
    car polish
    sự đánh bóng xe
    cork polish
    sự đánh bóng bằng lie
    French polish
    chất đánh bóng Pháp
    oil polish
    dầu đánh bóng
    polish till dry
    đánh bóng khô
    press polish
    đánh bóng bằng áp lực
    rough-polish
    đánh bóng sơ bộ
    gương trượt
    nước bóng
    finishing polish
    nước bóng hoàn thiện
    mài
    mài nhẵn
    mặt trượt
    mặt phay nhẵn
    sự đánh bóng
    automobile polish
    sự đánh bóng ô tô
    car polish
    sự đánh bóng xe
    cork polish
    sự đánh bóng bằng lie
    sư láng bóng
    sự mài nhẵn
    vật liệu đánh bóng
    Tham khảo

    Kinh tế

    đánh bóng
    sự đánh bóng
    sự làm nhãn
    Tham khảo
    • polish : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Shine, brighten, burnish, buff, furbish, wax, clean,smooth, rub, gloss: He polished up the handles so carefullyThat now he is the ruler of the Queen's navy. 2 Often, polishup. refine, improve, perfect, finish, cultivate, ameliorate,enhance; correct, emend: If you polish up the article we mightconsider it for publication.
    Polish off. a conclude, end,terminate, finish: Ned polished off his homework in less thanan hour. b kill, slay, murder, dispatch or despatch, destroy,dispose of, do away with, liquidate, eliminate, Slang bump off,rub out, do in, take for a ride: Three platoons were polishedoff quickly. c dispose of, put away, eat, consume, wolf (down):In a few minutes, MacGregor had polished off the entire meal.
    Polish up. study, review, learn, Archaic con, Colloq bone up(on), Slang Brit swot up (on): If you're going to M laga, you'dbetter polish up your Spanish.
    N.
    Gloss, shine, lustre, sheen, glaze, smoothness,brilliance, sparkle, gleam, glow, brightness, radiance: Youcannot imagine what a fine polish she put on that old table.
    Wax, oil: The new polish really put a shine on the desk.

    Oxford

    V. & n.
    V.
    Tr. & intr. make or become smooth or glossy byrubbing.
    (esp. as polished adj.) refine or improve; addfinishing touches to.
    N.
    A substance used for polishing.2 smoothness or glossiness produced by friction.
    The act oran instance of polishing.
    Refinement or elegance of manner,conduct, etc.
    Polishable adj.polisher n. [ME f. OF polir f. L polire polit-]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X