• Revision as of 05:01, ngày 31 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'teðə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây dắt (dây thừng, xích buộc một con vật khi nó đang ăn cỏ)
    Phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)
    to be at the end of one's tether
    kiệt sức, hết hơi; hết phương kế

    Ngoại động từ

    Buộc, cột bằng dây
    to tether a horse to a tree
    buộc ngựa vào cây

    Hình Thái Từ


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X