• Revision as of 12:59, ngày 11 tháng 3 năm 2011 by Porororo (Thảo luận | đóng góp)
    /n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt/

    Thông dụng

    động từ

    Đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện
    kitchen implements
    dụng cụ làm bếp
    the army is an implement of proletarian power
    quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản
    ( Ê-cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (giao kèo...)

    Ngoại động từ

    Thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước...)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cung cấp dụng cụ
    Bổ sung

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    thực thi

    Xây dựng

    tài sản, thiết bị

    Kỹ thuật chung

    cài đặt
    khí cụ
    dụng cụ
    lắp đặt
    lắp đặt dụng cụ
    thi hành
    thiết bị
    fire-fighting implement
    thiết bị chữa cháy
    thực hiện

    Kinh tế

    đồ dùng
    dụng cụ
    thi hành (kế hoạch)
    thực hiện (hợp đồng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X