• Due

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    Revision as of 23:56, ngày 6 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /dju:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quyền được hưởng; cái được hưởng
    to give somebody his due
    cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng
    Món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả
    to pay one's dues
    trả nợ; trả cái mình phải trả
    to claim one's dues
    đòi nợ
    ( số nhiều) thuế
    harbour dues
    thuế bến
    ( số nhiều) hội phí, đoàn phí
    party dues
    đảng phí
    for a full due
    (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn

    Tính từ

    Đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
    bill due on May 1st
    hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;
    to fall (become) due
    đến kỳ phải trả, đến hạn
    Đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
    with due attention
    với sự chú ý thích đáng
    in due form
    theo đúng thể thức
    in due time
    đúng giờ
    to have one's due reward
    được phần thưởng xứng đáng
    after due consideration
    sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ
    Vì, do bởi, tại, nhờ có
    it is due to him
    tại hắn ta
    due to one's negligence
    do cẩu thả, do lơ đễnh
    due to fog, the boat arrived late
    tại sương mù tàu đến chậm
    the discovery is due to Newton
    nhờ Niu-tơn mà có phát minh
    Phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...)
    the train is due at two o'clock
    xe lửa phải đến vào lúc hai giờ
    the train is due and overdue
    xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi
    he is due to speak at the meeting tonight
    anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay
    I'm due to start early
    Tôi phải khởi hành sớm

    Phó từ

    Đúng
    to go due north
    đi đúng hướng bắc

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cái được hưởng
    cái được quyền hưởng
    cái phải trả
    có thể đòi được
    đáo hạn
    đến kỳ trả
    phải trả
    quyền được hưởng
    tiền nợ

    Nguồn khác

    • due : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Payable, owed, owing, unpaid, outstanding, in arrears:The rent is due tomorrow.
    Fitting, right, rightful, correct,proper, appropriate, apropos, apposite, suitable, apt, meet;deserved, (well-)earned, merited, just, justified: Was shetreated with due respect?
    Necessary, needed, adequate,sufficient, enough, satisfactory; ample, plenty of: I do notthink my case was given due consideration.
    Expected,scheduled, anticipated: He was due on the two oclock plane.
    Adv.
    Directly, exactly, precisely, straight: Go due eastto the river, then turn north.

    Oxford

    Adj., n., & adv.

    Adj.
    (predic.) owing or payable as a debtor an obligation (our thanks are due to him; œ500 was due on the15th).
    (often foll. by to) merited; appropriate; fitting (hisdue reward; received the applause due to a hero).
    Rightful;proper; adequate (after due consideration).
    (predic.; foll.by to) to be ascribed to (a cause, an agent, etc.) (thediscovery was due to Newton).
    (predic.) intended to arrive ata certain time (a train is due at 7.30).
    (foll. by to +infin.) under an obligation or agreement to do something (due tospeak tonight).
    N.
    A person's right; what is owed to aperson (a fair hearing is my due).
    (in pl.) a what one owes(pays his dues). b a legally demandable toll or fee (harbourdues; university dues).
    Adv. (of a point of the compass)exactly, directly (went due east; a due north wind).
    Due todisp. because of, owing to (was late due to an accident) (cf.sense 4 of adj.). fall (or become) due (of a bill etc.) beimmediately payable. in due course 1 at about the appropriatetime.
    In the natural order. [ME f. OF de ult. f. L debituspast part. of debere owe]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X