• Revision as of 04:10, ngày 19 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đứng yên; phẳng lặng; tĩnh mịch (cảnh)
    to stand still
    đứng im
    a still lake
    mặt hồ phẳng lặng
    to be in still meditation
    trầm tư mặc tưởng
    Không có gió
    a still day in August
    một ngày lặng gió vào tháng tám
    Làm thinh, nín lặng (người)
    to keep a still tongue in one's head
    làm thinh, nín lặng
    Không có ga; không sủi bọt, không xì xì; không có bong bóng khí (rượu, bia...)
    still cider
    rượu táo không ga
    the still small voice (of conscience)
    tiếng gọi của lương tâm
    still waters run deep
    tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm ngầm chết voi

    Phó từ

    Vẫn, vẫn còn
    he is still here
    nó vẫn còn ở đây
    She's still busy
    Cô ấy vẫn còn đang bận
    Mặc dù vậy; tuy nhiên; thậm chí như vậy; ấy thế mà
    he is old and still he is able
    ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực
    Lớn hơn về số lượng, lớn hơn về mức độ; thậm chí
    that would be nicer still/still nicer
    điều đó thậm chí còn hay hơn
    still greater achievements
    những thành tựu to lớn hơn nữa
    Thêm vào; ngoài ra; tuy nhiên
    he came up with still more stories
    anh ấy đã nghĩ ra thêm nhiều câu chuyện nữa
    better/worse still
    thậm chí tốt hơn/tồi hơn

    Danh từ

    Sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
    in the still of night
    trong sự yên tĩnh của ban đêm
    Một bức ảnh về một cảnh của một bộ phim
    stills from a new film
    những ảnh lấy từ một bộ phim mới (được dùng để quảng cáo..)
    (thông tục) bức tranh tĩnh vật
    the still of the night
    sự tĩnh lặng của ban đêm

    Ngoại động từ

    Làm cho yên lặng, làm cho phẳng lặng; làm cho bất động
    Làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu
    to still someone's fear
    làm cho ai bớt sợ

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi
    the wind stills
    gió lặng
    the waves stilled
    những con sóng đã lặng

    Danh từ

    Máy chưng cất (rượu)

    Ngoại động từ

    Chưng cất; cất (rượu)

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tỉnh

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vẫn còn

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    máy cất

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bình cất
    nồi chưng cất
    thiết bị chưng cất

    Giải thích EN: 1. a distilling apparatus used to separate liquids by heating, then cooling to condense the vapor.a distilling apparatus used to separate liquids by heating, then cooling to condense the vapor.2. specifically, in popular use, such an apparatus used in distilling alcoholic beverages.specifically, in popular use, such an apparatus used in distilling alcoholic beverages.

    Giải thích VN: 1. Một thiết bị chưng cất sử dụng để tách chất lỏng băng nhiệt sau đó làm lạnh để làm hơi ngưng tụ./// 2. Một thiết bị sảư dụng trong chưng cất nước uống có cồn.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tháp chưng cất
    thiết bị chưng cất
    thùng cất

    Nguồn khác

    • still : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Quiet, serene, placid, calm, tranquil, motionless,unmoving, peaceful, pacific, at rest, quiescent, even, flat,smooth, inert, stationary, undisturbed, unruffled: In themoonlight, the lake lay still and dark.
    Silent, quiet,noiseless, soundless; hushed, restful, Literary stilly: Bestill or they'll hear you! In the still night I heard thedistant sound of an owl.
    N.
    Stillness, hush, quiet, silence, tranquillity,noiselessness, peacefulness, calm: In the still of the eveningcame the call of the nightingale.
    Adv.
    Even now, to or till or until this or that time, (up)till or until now, yet: Henry came for dinner five years ago,and he's here still. Do you still smoke? 5 even, in addition:Hugh weighed twenty stone when you last saw him, but he'sheavier still today. 6 notwithstanding, yet, even then: Are youstill going to Sue's party, despite what she said?.
    Motionless(ly), quiet(ly), silent(ly), stock-still: Lie stillwhile I put on this bandage.
    Conj.
    However, but, notwithstanding, nevertheless, even so,in any event, in any case: She said she'd be here; still, younever know, she may come later.
    V.
    Calm, allay, assuage, alleviate, relieve, silence, lull,quiet(en), pacify, soothe, mollify, appease, subdue, suppress:A few kind words and she had stilled my fears.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X