• Revision as of 10:15, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by Bizvn (Thảo luận | đóng góp)
    /əb'sɔ:bə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) thiết bị hút thu
    Cái giảm xóc (ô tô)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất hút thu
    Tham khảo

    Toán & tin

    bộ giảm sút
    bộ nhún

    Xây dựng

    máy hấp thụ
    thiết bị hút thu

    Điện

    bộ hấp thụ

    Giải thích VN: Ví dụ : thiết bị hút chất làm lạnh , bộ phận phía hạ áp của một hệ thống lạnh loại hấp thụ.

    Điện lạnh

    bộ tắt dao động
    vật hấp thụ

    Kỹ thuật chung

    bình hấp thụ
    ammonia absorber
    bình hấp thụ amoniac
    egg-crate absorber
    bình hấp thụ kiểu ngăn
    freon absorber
    bình hấp thụ freon
    honeycomb absorber
    bình hấp thụ kiểu ngăn
    single-stage absorber
    bình hấp thụ một cấp
    two-stage absorber
    bình hấp thụ hai cấp
    bình lọc
    bộ hấp thu năng lượng

    Giải thích EN: Any medium that is used to absorb something else, such as a sponge for liquid, rubber for vibration, or a liquid for vapor; specific uses include:a device consisting primarily of a black surface or a system of fluids and pipes, used to absorb solar or other energy as heat.

    Giải thích VN: Mọi thiết bị sử dụng để hấp thu một cái gì đó, dùng xốp hay cháy lỏng, cao su cho chống rung, chất lỏng cho sự bốc hơi, những sử dụng đặc biệt bao gồm: một thiết bị có bề mặt màu đen hoặc một hệ thống chất lỏng và ống, được dùng để hấp thu năng lượng như khí nóng.

    bộ hút thu
    giấy lọc
    máy hút thu
    thiết bị chống rung
    thiết bị giảm rung
    Tham khảo

    Kinh tế

    thiết bị hấp thụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X