• Revision as of 17:12, ngày 30 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)


    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ .so sánh

    Nghiêm nghị, nghiêm túc, đứng đắn, đức hạnh (người)
    Câu nệ, cứng nhắc (về bề ngoài, về ứng xử, thái độ)

    Nội động từ

    Làm ra vẻ nghiêm nghị, làm ra vẻ đứng đắn
    to prim one's face
    làm vẻ mặt nghiêm nghị
    to prim one's lips
    mím môi ra vẻ nghiêm nghị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X