-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cuộc họp===== =====Hội đồng===== ::the national assembly ::quốc hội =====Hội ...)
So với sau →17:12, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bộ phận
- assembly element
- bộ phận lắp ghép
- bogie assembly
- bộ phận giá chuyển hướng
- cartridge assembly
- bộ phận bơm thủy lực
- lockup assembly
- bộ phận liên động
- prefabrication and assembly section
- bộ phận lắp ghép chế tạo sẵn
- receiving assembly
- bộ phận tiếp nhận
- spindle assembly
- bộ phận trục chính
- sub-assembly
- bộ phận con
- superheat assembly
- bộ phận quá nhiệt
- towing hook assembly
- bộ phận móc kéo
- unit assembly system
- hệ lắp ráp bộ phận
khối
- assembly building
- nhà lắp ráp hợp khối
- assembly building
- nhà hợp khối
- assembly by large blocks
- sự lắp ráp khối lớn
- bearing and solar power transfer assembly
- khối mang đỡ và chuyển giao năng lượng
- head assembly
- khối đầu ghi từ
- plug-in assembly
- kết cấu nhiều khối
- starter driver assembly
- cụm dẫn động bộ khởi động
hệ thống
- assembly line
- hệ thống dây chuyền
- Automatic Assembly System for Optoelectronic Components (AASYSOC)
- Hệ thống lắp ráp tự động cho các cáp điện quang - Điện tử
- brake assembly
- hệ thống hãm
- Maintenance Entity Assembly (MEA)
- hệ thống thực thể bảo dưỡng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Gathering, group, meeting, assemblage, body, circle,company, congregation, flock, crowd, throng, multitude, host;horde: A huge assembly of well-wishers greeted the candidate.2 convocation, council, convention, congress, association,conclave; diet, synod: The assembly voted to re-elect theincumbent officers.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ