-
(Khác biệt giữa các bản)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 20: Dòng 20: =====Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn==========Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn=====- =====(từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn=====+ =====(từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn, tinh linh=====::[[to]] [[give]] [[up]] [[the]] [[ghost]]::[[to]] [[give]] [[up]] [[the]] [[ghost]]::hồn lìa khỏi xác; chết::hồn lìa khỏi xác; chếtDòng 36: Dòng 36: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Vật lý====== Vật lý========ảnh bóng mờ==========ảnh bóng mờ======== Điện tử & viễn thông====== Điện tử & viễn thông===- =====bóng ma=====+ =====bóng ma=====''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.Dòng 48: Dòng 46: =====ảo ảnh==========ảo ảnh======== Điện lạnh====== Điện lạnh===- =====vạch ma=====+ =====vạch ma=====::Lyman [[ghost]]::Lyman [[ghost]]::vạch ma Lyman::vạch ma Lyman=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====hình bóng=====+ =====hình bóng=====''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.- =====dải thiên tích=====+ =====dải thiên tích=====- =====đường mờ=====+ =====đường mờ=====- =====đường sẫm=====+ =====đường sẫm=====- =====ma=====+ =====ma=====- =====tạo bản sao=====+ =====tạo bản sao=====''Giải thích VN'': Thường được hiểu theo ý là tạo ra một bản sao. Ví dụ như tạo bản sao của một chương trình trong bộ nhớ hay tạo bản sao của một ổ đĩa...''Giải thích VN'': Thường được hiểu theo ý là tạo ra một bản sao. Ví dụ như tạo bản sao của một chương trình trong bộ nhớ hay tạo bản sao của một ổ đĩa...Dòng 70: Dòng 68: =====vệt mờ==========vệt mờ======== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====bóng mờ chồng=====+ =====bóng mờ chồng==========hình nhiễu==========hình nhiễu=====- ===== Tham khảo =====+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=ghost ghost] : Corporateinformation+ ===Từ đồng nghĩa===- === ĐồngnghĩaTiếng Anh===+ =====noun=====- =====N.=====+ :[[apparition]] , [[appearance]] , [[banshee]] , [[daemon]] , [[demon]] , [[devil]] , [[eidolon]] , [[ethereal being]] , [[haunt]] , [[incorporeal being]] , [[kelpie]] , [[manes]] , [[phantasm]] , [[phantom]] , [[poltergeist]] , [[revenant]] , [[shade]] , [[shadow]] , [[soul]] , [[specter]] , [[spook]] , [[vampire]] , [[vision]] , [[visitor]] , [[wraith]] , [[zombie]] , [[bogey]] , [[bogeyman]] , [[bogle]] , [[phantasma]] , [[spirit]] , [[visitant]] , [[breath]] , [[dash]] , [[hair]] , [[hint]] , [[intimation]] , [[semblance]] , [[soup]]- =====Apparition,phantom,spectre,phantasm,shade,spirit,wraith, poltergeist,banshee,double-ganger,Doppelganger,ghoul,manes,No. Eng. dialect boggart; hallucination,illusion,vision; Colloq spook: The ghost of his uncle appeared beforehim.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Vật lý]][[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]][[Thể_loại:Điện lạnh]]- + - =====Hint,suggestion,shadow,trace,scintilla,glimmer:Vera hasn't the ghost of a chance of meeting anyone suitable atthe office.=====+ - === Oxford===+ - =====N. & v.=====+ - =====N.=====+ - + - =====The supposed apparition of a dead person oranimal; a disembodiedspirit.=====+ - + - =====A shadow or mere semblance (nota ghost of a chance).=====+ - + - =====An emaciated or pale person.=====+ - + - =====Asecondary or duplicated image produced by defective televisionreception or by a telescope.=====+ - + - =====Archaic a spirit or soul.=====+ - =====V.1 intr. (often foll. by for) act as ghost-writer.=====+ - =====Tr. act asghost-writer of (a work).=====+ - + - =====Ghost town a deserted town with fewor no remaining inhabitants. ghost-write v.tr. & intr. act asghost-writer (of). ghost-writer a person who writes on behalfof the credited author of a work.=====+ - + - =====Ghostlike adj.[OE gast f.WG: gh- occurs first in Caxton,prob. infl. by Flem. gheest]=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Vật lý]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung]][[Category:Kinh tế]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
Kỹ thuật chung
hình bóng
Giải thích VN: Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- apparition , appearance , banshee , daemon , demon , devil , eidolon , ethereal being , haunt , incorporeal being , kelpie , manes , phantasm , phantom , poltergeist , revenant , shade , shadow , soul , specter , spook , vampire , vision , visitor , wraith , zombie , bogey , bogeyman , bogle , phantasma , spirit , visitant , breath , dash , hair , hint , intimation , semblance , soup
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ