-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 168: Dòng 168: === Kinh tế ====== Kinh tế ========cá măng con==========cá măng con=====+ ===Địa chất===+ =====(cái) kích, bộ kích, kích thuỷ lực =====+ ==Các từ liên quan====Các từ liên quan=====Từ đồng nghĩa======Từ đồng nghĩa===Hiện nay
Thông dụng
Danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
Chuyên ngành
Điện
Kỹ thuật chung
lỗ cắm điện
Giải thích VN: 1. Lỗ cắm công tắc chuyển mạch trong máy, khi cắm phích vào. 2. Bộ phận để gắn ống nghe choàng đầu, máy ghi âm...
- telephone jack
- lỗ cắm điện thoại
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Vật lý | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ