• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Phó từ=== =====Như thế, như vậy===== ::if so ::nếu như vậy ::is that so? ::có như thế ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">sou</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:02, ngày 26 tháng 11 năm 2007

    /sou/

    Thông dụng

    Phó từ

    Như thế, như vậy
    if so
    nếu như vậy
    is that so?
    có như thế không?
    Cũng thế, cũng vậy
    you like tea and so do I
    anh thích uống chè, tôi cũng vậy
    Đến như thế, dường ấy, đến như vậy
    why are you so late?
    sao anh lại đến muộn đến như thế?
    Thế (dùng trong câu hỏi)
    why so?
    tại sao thế?, sao lại thế?
    how so?
    sao lại như thế được
    Chừng, khoảng
    he must be forty or so
    anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi
    and so on; and so forth
    vân vân
    so as; so that
    để, để cho, đặng
    I tell you that so as to avoid trouble
    tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà
    I speak slowly so that you may understand me
    tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi
    so be it
    đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi
    so to speak; so to say
    ấy là nói như vậy
    so...that...
    đến mức mà..., đến nỗi mà...
    It's so cold that I can't go out
    Rét quá đến mức mà tôi không ra ngoài được
    so many men so many mind
    mỗi người mỗi ý

    Liên từ

    Vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó
    I was ill and so I could not come
    tôi bị ốm vì vậy tôi không đến được
    Thế là (trong câu cảm thán)
    so you are back again!
    thế là anh lại trở lại
    so it be done, it matters not how
    đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được

    Thán từ

    Được, được thôi; cứ đứng yên cứ yên (như) soh

    Danh từ

    Thế
    I don't think so
    tôi không nghĩ thế
    I told you so
    tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà
    you don't say so?
    anh không nói thế à?
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (viết tắt) của south phương nam
    Nốt sol (nốt nhạc thứ năm trong quãng tám) (như) sol, soh
    Viết tắt
    ( So) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) miền nam ( South(ern)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    So adj.

    Mediocre, all right, average, undistinguished, passable,not (too) bad or good, adequate, fair (to middling), middling,indifferent, ordinary, tolerable, comme ci, comme ‡a, modest:Sabrina, whose singing is just so so, will never be a star.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X