• /,eiljə'nei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà
    after his alienation from his relatives
    sau cái chuyện bất hoà giữa anh ta và bà con họ hàng; sau khi anh ta bị bà con họ hàng ghét bỏ
    (pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...)
    (y học) bệnh tâm thần ( (cũng) mental alienation)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chuyển nhượng
    alienation of commodities
    sự chuyển nhượng hàng hóa
    profit upon alienation
    tiền lời chuyển nhượng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X