• /'bæklæʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) khe hở
    Sự giật lùi (bánh xe)
    Sự phản ứng dữ dội

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    xộc xệch [sự xộc xệch]

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Khe hở cạnh (răng), tổn thất hành trình

    Cơ khí & công trình

    khe hở cạnh (răng)

    Vật lý

    sự chạy không

    Kỹ thuật chung

    khe hở

    Giải thích VN: Là kẽ hở giữa các bánh răng khớp với nhau.

    khe hở cạnh
    khoảng trống
    khoảng chạy chết
    khoảng chết
    độ lỏng ổ trục
    lượng dư
    hành trình chết
    sai lệch

    Giải thích EN: 1. unwanted play or looseness between two parts of a mechanism due to imperfect connection.unwanted play or looseness between two parts of a mechanism due to imperfect connection.2. the lost motion that occurs when one moving part has to travel a certain distance before engaging and activating another part.the lost motion that occurs when one moving part has to travel a certain distance before engaging and activating another part.3. a discrepancy.in the dial readout of a designated quantity, according to whether the dial is moved clockwise or counterclockwise to obtain the reading.a discrepancy.in the dial readout of a designated quantity, according to whether the dial is moved clockwise or counterclockwise to obtain the reading. Giải thích VN: Khe hở hay chỗ bị giãn giữa 2 bộ phận của một cơ cấu do hàn không cẩn thận.2. Chuyển động vô ích xảy ra khi hai bộ phận động phải thực hiện một quãng đường trước khi tiếp xúc và làm cho bộ phận khác hoạt động.3. (điện thoại) Sự sai lệch giữa giá trị được nhập và giá trị hiển thị trên màn hình, phụ thuộc vào việc đĩa số quay cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ.

    Địa chất

    khe hở cạnh bên, khe hở mặt răng (trên bánh răng), sự trượt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X