• /keiv/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hang, động
    Sào huyệt
    (chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
    (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)

    Động từ

    Đào thành hang, xoi thành hang
    (chính trị) tổ chức nhóm người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
    to cave in
    làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...)
    Đánh sập (nhà)
    Nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
    Rút lui không chống lại nữa

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hố
    chỗ lõm
    hốc
    khoang chứa tro

    Giải thích EN: A cavity that holds the accumulation of ashes from a glass furnace.

    Giải thích VN: Khoang chứa tàn tro từ lò nấu thủy tinh.

    động
    cave earth
    đất hang động
    sea cave
    động bờ biển
    hang
    cave earth
    đất hang động
    cave temple
    ngôi đền trong hang đá
    glacier cave
    hang băng
    karst cave
    hang kacstơ
    sea cave
    hang bờ biển
    sự sụp đổ

    Địa chất

    sự sập đổ, sự phá hỏa, hang, động

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X