• (đổi hướng từ Fillings)
    /´filiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đổ đầy, sự tràn đầy; sự bơm (quả bóng...)
    Sự lấp đầy, sự đắp đầy, sự hàn (răng)
    Sự bổ nhiệm
    filling of a vacancy
    sự bổ nhiệm vào một chức vụ khuyết
    Sự choán, sự chiếm hết (chỗ)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món thịt nhồi

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự làm đầy

    Dệt may

    chất độn đầy

    Ô tô

    trám kín

    Vật lý

    chất chèn lập
    chất làm nặng

    Xây dựng

    độn đầy
    sự đắp đầy
    sự lấp nhét

    Y học

    trám
    root filling
    trám rễ

    Kỹ thuật chung

    chất độn
    nạp liệu
    filling end
    đầu nạp liệu
    nền đắp
    nhồi đầy
    lấp đầy chỗ trống

    Giải thích EN: Any process of placing material in a cavity or opening, or the material so placed.Medicine.

    Giải thích VN: Quá trình đặt vật liệu vào một khe hở hoặc một lỗ trống nào đó, trong y học có thể là một khoang.

    sự chạy lùi
    sự đắp
    sự đổ đầy
    sự lấp đất
    sự lấp đầy
    sự rót đầy
    sự trám
    sự xếp gọn

    Kinh tế

    sự sắp xếp hồ sơ
    sự sắp xếp lưu trữ

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X