• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Hóa học & vật liệu

    chất dẻo flo

    Giải thích EN: A plastic composed of linear polymers with some or all of the hydrogens replaced by fluorine; fibroplastics are white, have a waxy feel, are strong, and are available in a range from rigid solids with excellent chemical resistance to rubbers; they are used commercially for such products as machine parts, wire coatings, and elastic insulators. Also, fluorine plastic. Giải thích VN: Một chất dẻo gồm pôlime dạng tuyến với một số hay tất cả các phân tử hyđrô được thay bằng flo; chất dẻo flo màu trắng, có cảm giác như sáp, bền, tồn tại ở trong các chất rắn với độ bền hóa học tốt hay các chất cao su; chúng được dùng trong thương mại cho các sản phẩm như các bộ phận máy, lớp bọc dây điện, chất cách điện đàn hồi. Còn gọi là: fluorine plastic.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X