• /´ɔditi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kỳ cục, sự kỳ quặc
    Người kỳ cục, tính chất kỳ cục
    I was puzzled by the oddity of her behaviour
    Tôi bối rối vì hành vi lạ lùng của cô ta
    Vật kỳ dị, trường hợp kỳ dị
    a grammatical oddity
    một trường hợp ngữ pháp bất thường

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tính lẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X