• /ri´pli:t/

    Thông dụng

    Tính từ

    No nê, đầy đủ; thừa mứa (thức ăn..)
    feel replete after a large meal
    cảm thấy no nê sau một bữa ăn thịnh soạn
    replete with food
    no đẫy, no ứ ra
    Có nhiều, được cung cấp nhiều
    a house replete with every modern convenience
    một ngôi nhà có đầy đủ mọi tiện nghi hiện đại


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X