-
Kỹ thuật chung
lò luyện xoay
Giải thích EN: A long, cylinder-shaped kiln, usually inclined and slowly rotated about its axis, that is fired by a burner set axially at its lower end; used in the manufacture of cement, the dead-burning of magnesite, and the calcination of fire clay. Giải thích VN: Một lò luyện hình trụ dài, thường nghiêng và xoay chậm xung quanh một trục, được đót bằng một mỏ đèn đặt dọc trục ở đầu thấp hơn; được dùng trong sản xuất xi măng, đốt hoàn toàn magiêzit, và nung khô đất sét chịu lửa.
lò quay
- alignment of rotary kiln
- sự hiệu chỉnh lò quay
- intermediate section of rotary kiln
- bộ phận trung gian của lò quay
- intermediate section of rotary kiln
- vành trung gian của lò quay
- rigidity band (ofrotary kiln)
- đai tăng cứng (của lò quay)
- rotary kiln driving section
- bộ phận dẫn động của lò quay
- rotary kiln driving section
- vành dẫn động của lò quay
- rotary kiln lining
- lớp lót lò quay
- rotary kiln plant
- nhà máy lò quay
- rotary kiln ring
- vành (tựa) lò quay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ