• Thông dụng

    Danh từ

    Dây an toàn (buộc người đi xe ô tô/ máy bay vào ghế ngồi)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đai thắt lưng an toàn
    thắt lưng bảo hiểm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ dây treo bảo hiểm
    đai an toàn

    Giải thích EN: 1. a belt that attaches to some fixed object to protect the wearer from falling or collision.a belt that attaches to some fixed object to protect the wearer from falling or collision.2. a protective belt or harness with remote anchorage, which allows a drop of about six feet; used for working on sheer faces at a height.a protective belt or harness with remote anchorage, which allows a drop of about six feet; used for working on sheer faces at a height.

    Giải thích VN: Một cái dây gắn với một cái cố định giúp bảo vệ người mang tránh bị ngã hay bị va chạm. 2 Một dây đai an toàn có móc ở cách xa cho phép rơi từ độ cao khoảng 6 feet, sử dụng cho công việc trên mặt phẳng dốc.

    safety belt anchorage
    bộ neo đai an toàn
    đai bảo hiểm
    dây an toàn
    dây đai an toàn
    phụ tùng an toàn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    vành đai an toàn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X