• /'sʌdn/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thình lình, đột ngột
    a sudden change
    sự thay đổi đột ngột
    sudden bend in the road
    chỗ đường rẽ đột ngột
    all of a sudden
    hasty climbers have sudden falls
    hấp tấp hay vấp phải dây, nhanh ẩu đoảng
    bất thình lình; một cách bất ngờ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đột xuất
    thình lình
    thình lình, đột xuất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X