• /´spektəkl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quang cảnh; cảnh tượng
    a charming spectacle
    một cảnh đẹp
    Hình ảnh
    Sự trình diễn, sự biểu diễn
    ( số nhiều) kính (đeo mắt) (như) pair of spectacles
    to put on one's spectacles
    đeo kính
    make a spectacle of oneself
    thu hút sự chú ý vào bản thân bằng cách ứng xử (ăn mặc..) một cách lố lăng, nhất là trước mọi người


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X