• /ʌp´hould/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nâng lên; ngước (mắt...) lên; giương cao, giơ cao
    Đỡ, chống, chống đỡ
    Ủng hộ, tán thành
    I cannot uphold such conduct
    tôi không thể tán thành cách cư xử như thế
    Giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần, bảo vệ, ủng hộ
    to uphold a tradition
    giữ gìn truyền thống
    to uphold someone
    giữ ai
    Xác nhận, chứng thực, phê chuẩn
    to uphold the jury's decision
    xác nhận quyết định của hội đồng

    hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X