• /'staimi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tình huống trên bãi gôn trong đó quả bóng của đối phương nằm giữa quả bóng của mình và lỗ
    (thông tục) sự lúng túng

    Ngoại động từ stymied

    Đặt (ai, quả bóng của ai, của mình) vào tình huống khó xử
    (thông tục) ngăn cản, cản trở

    Nội động từ

    Lúng túng
    I was completely stymied by her refusal to help
    tôi hoàn toàn bị lúng túng vì cô ta từ chối giúp đỡ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X