• /krimp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự dụ dỗ đi lính; người dụ dỗ đi làm tàu
    to put a crimp in (into)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngăn cản, thọc gậy bánh xe

    Ngoại động từ

    Dụ dỗ (ai) đi lính; dụ dỗ (ai) đi làm tàu
    Gấp nếp (tờ giấy), ép thành nếp; uốn quăn, uốn làn sóng (tóc, miếng tôn, , , )
    to crimp the hair
    uốn tóc
    Rạch khía (lên miếng thịt tươi hay miếng cá tươi)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    gập nếp
    mép uốn

    Kỹ thuật chung

    chun
    nếp gấp
    nếp gợn
    nếp nhăn
    làm gợn sóng
    làm nhàu
    gấp mép
    gấp nếp
    quăn
    sự gấp nếp
    sự quăn
    uốn
    uốn mép
    uốn nếp
    uốn sóng

    Kinh tế

    rạch

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    straighten

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X