• (đổi hướng từ Quickened)
    /´kwikən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm tăng nhanh, đẩy mạnh
    Làm sống lại, làm tươi lại
    Làm hoạt động, làm nhộn lên, làm sôi nổi lên
    Kích thích, gợi lên, nhen lên; khêu (ngọn lửa)
    to quicken one's appetite
    kích thích sự thèm ăn

    Nội động từ

    Tăng tốc độ nhanh hơn
    the pulse quickened
    mạch đập nhanh hơn
    Sống lại, tươi lại
    Hoạt động, nhộn lên, sôi nổi lên
    Bắt đầu cảm thấy thai đạp trong bụng (người đàn bà có mang)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X