-
Danh từ giống đực
(nghĩa bóng, thân mật) đồ ngốc
- branler dans le manche
- không vững chắc
- jeter le manche après la cognée cognée
- cognée
- manche à balai
- cần lái
- se mettre du côté du manche
- đứng về phía có lợi
- s'endormir sur le manche
- chẳng làm gì
- s'y prendre comme un manche se débrouiller comme un manche
- tỏ ra vụng về lóng ngóng
- tomber sur un manche
- (thông tục) vấp phải trở ngại
Danh từ giống cái
(địa chất, địa lý; từ cũ nghĩa cũ) eo biển
- avoir quelqu'un dans sa manche
- có thể sai khiến ai theo ý muốn
- c'est une autre paire de manches
- (thân mật) đó là chuyện khác
- en manches de chemises
- mặc sơ mi trần
- être dans la manche de quelqu'un
- được ai che chở
- gentilshommes de la manche
- (sử học) quan hầu hoàng tử
- manche à air
- ống thông gió
- se moucher sur la manche
- còn ấu trĩ, còn ngờ nghệch, còn non nớt
(tiếng lóng, biệt ngữ) bọn ăn mày
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ