• Tự động từ

    Ở (nơi nào)
    Je me trouve en ce moment à Hano…
    hhiện nay tôi ở Hà Nội
    Thấy, tìm thấy, có
    Cette plante se trouve partout dans notre pays
    cây ấy tìm thấy ở khắp nơi trong nước ta
    Son nom ne se trouve pas sur la liste
    tên nó không có trong danh sách
    Ở trong tình trạng
    Il se trouve fort embarrassé
    anh ấy ở trong tình trạng rất lúng túng
    Tự nhận chân thấy mình
    L'homme se trouve lui-même en s'oubliant
    quân mình đi vì con người tự nhận chân thấy bản thân mình
    Cảm thấy
    Je me trouve bien
    tôi cảm thấy dễ chịu
    se trouver avoir
    ngẫu nhiên mà có
    Je me trouve avoir ce secret
    �� tôi ngẫu nhiên mà có cái bí quyết đó
    se trouver bien de
    cảm thầy (làm việc đó) là đúng
    se trouver être
    thì ra là
    Cet individu se trouvait être un hypocrite
    �� con người đó thì ra là một kẻ giả đạo đức

    Động từ không ngôi

    Có, có thể có
    Il se trouve des hommes qui n'aiment pas ces manières
    có thể có những người không thích những kiểu cách ấy
    Xảy ra (một sự việc gì); thì ra
    Il se trouva que l'auto était partie
    thì ra xe ô tô đã đi mất rồi
    Phản nghĩa Perdre.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X