• Tự động từ

    Soi mình
    Se voir dans une glace
    soi gương
    Tự thấy mình
    Il se voit trop mou
    hắn tự thấy mình là nhu nhược quá
    Il se voit en danger
    hắn tự thấy mình lâm nguy
    Thấy mình bị
    Elle s'est vu refuser l'entrée du club
    chị ta thấy mình bị người ta không cho vào câu lạc bộ
    Gặp nhau
    Ils se voient en cachette
    họ gặp nhau lén lút
    Được thấy, được tỏ rõ, xảy ra, hiện ra
    L'amitié véritable se voit dans le malheur
    tình bạn chân chính được tỏ rõ trong hoạn nạn
    Cela ne se verra pas
    điều đó sẽ không xảy ra
    De gros caractères se voient sur le mur
    những chữ to hiện ra trên mặt tường
    (thân mật) xem (được)
    Film qui se voit avec plaisir
    bộ phim xem thích thú

    Động từ không ngôi

    Thường thấy
    Il se voit d'étranges choses dans le monde
    thường thấy những chuyện lạ thường trên đời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X