• Thông dụng

    Động từ

    To smear, to stain (nói khái quát)
    bôi bác mặt mày để đóng vai hề
    to smear one's face and act as a clown; to make up one's face grotesquely for a clown's part
    tác phẩm bôi bác cuộc sống với dụng ý xấu rệt
    the work smears life with an obvious bad intention
    To perform carelessly, to do by halves
    làm vội vàng như thế chỉ bôi bác ra thôi
    to do one's work so hastily is to do it by halves
    viết bôi bác mấy chữ cho xong
    to scribble down a few words in a perfunctory way
    không tha thứ lối làm ăn bôi bác cẩu thả
    the careless, perfunctory style of work should not be tolerated

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X