• Thông dụng

    Danh từ
    Chela, claw, nipper, pincers
    Shaft

    Phó từ

    (dùng trước động từ, tính từ) All the more, all the ...-er
    gió lửa càng bốc to
    a wind rose, so the fire mounted all the higher
    Chúng ta vui sướng hôm nay Càng nên nhớ lại những ngày gian lao
    as we are happy today, we all the more have to remember the hard days of the past
    The more...; the..-er the..-er
    bản nhạc càng nghe càng thấy hay
    the more we listen to that musical composition, the better we find it
    khó khăn càng nhiều quyết tâm phải càng cao
    the more difficulties there are, the stiffer our determination
    càng ngày càng
    more...and more...; ...-er and..-er; ever more, ever...-er
    trời càng ngày càng lạnh
    it is getting colder and colder
    càng ngày tình bạn giữa họ càng gắn
    their friendship grows ever deeper

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X