-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
file system
Giải thích VN: Hệ tập tin cung cấp cách lưu trữ thông tin lâu dài. Hệ này giao tiếp với các ổ đĩa và tổ chức cách lưu trữ thông tin trong các rãnh (track) và chùm (cluster) của đĩa. Người dùng giao tiếp với hệ tập tin qua các thư mục và tập tin, chúng có thể có những thuộc tính khác nhau như chỉ đọc, đọc/ghi, thực thi, [[v.v... ]]
- Hệ thống Tập tin Andrew
- AFS (AndrewFile System)
- hệ thống tập tin ảo
- virtual file system
- hệ thống tập tin có thuộc tính
- ATFS (attributedfile system)
- hệ thống tập tin có thuộc tính
- attribute file system (ATFS)
- hệ thống tập tin gốc
- root file system
- hệ thống tập tin Macintosh
- Macintosh file system
- hệ thống tập tin mạng
- network file system (NFS)
- hệ thống tập tin mạng
- NIS (networkfile system)
- hệ thống tập tin phân tán
- distributed file system (DFS)
- hệ thống tập tin phẳng
- flat-file system
- hệ thống tập tin đĩa
- disk file system
- kiểm tra hệ thống tập tin
- file system check
- kiểm tra hệ thống tập tin
- fsck (filesystem check)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ