-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
borosilicate glass
Giải thích VN: Loại kính chống nhiệt có ít nhất 5% ôxít boron (B2O3) trong thành phần; được dùng làm kính hóa học, gương trong kính thiên văn, đĩa chịu nhiệt, máy bơm ép do nó có độ bền cao, hệ số nở vì nhiệt thấp, và điểm nóng chảy cao ([[]] khoảng [[600°C). ]]
Giải thích EN: A heat-resistant glass with at least 5% boron oxide, B2O3; used for chemical glassware, telescope mirrors, ovenware, and pump impellers because of its durability, low coefficient of thermal expansion, and high softening point (about600°C).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ