• Thông dụng

    Stuff, cram, line, fill.
    Nhồi bông vào gối
    To stuff cotton into a pillow.
    Nhồi thuốc vào tẩu
    To cram one's pipe with tobaco.
    Nhồi cho lắm bánh vào rồi đau bụng
    If you cram your stomach with so much cake, you will have an attack of indigestion.
    Bị nhồi nhiều tưởng lãng mạn
    To be stuffed with many romentic notions.
    Overfeed (poultry).
    (địa phương) như nhào
    Nhồi bột
    To knead flour.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cram
    fill
    lớp cách nhiệt kiểu nhồi
    fill insulation
    nhồi đầy chất cách nhiệt
    insulating fill
    pack
    stuff
    nhận dạng bít nhồi
    Stuff Bit ID (SBID)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    stuff
    tamp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X