-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
freeze-drying
Giải thích VN: Phương pháp bảo quản thực phẩm hoặc các mô bằng cách làm khô chúng trong môi trường đông lạnh, dưới điều kiện chân không cao; được dùng trong quá trình điều chế thuốc, bảo quản vật mẫu trong phòng thí nghiệm, và bảo quản thực phẩm. Các từ liên quan: freeze-dry, [[freeze-dried. ]]
Giải thích EN: A process in which food or tissue is preserved, by drying it in a frozen state under high vacuum conditions; used in preparing medicines and laboratory specimens and in some forms of food preservation. Thus, freeze-dry, freeze-dried.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ