-
Tách bằng cách thải khí
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
dissolved air flotation
Giải thích VN: Thao tác tách nước và chất cứng, trong đó cơ chế chính nhằm tách các hạt cứng lơ lửng là thay đổi trọng lượng riêng của chất cứng; việc tách được thực hiện bởi sự hút giữ của các bong bóng khí, các bong bóng này được tạo ra bởi việc thải khí khi khí hòa vào chất [[cứng. ]]
Giải thích EN: A liquid-solid separation procedure in which the main mechanism for removing the suspended solid particles is the change of specific gravity of the solids in relation to the suspending liquid; separation is achieved by the occlusion of small gas bubbles formed by the release of dissolved gas to the solids. Also, AIR FLOTATION.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ