-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
grout
Giải thích VN: 1. một dạng vữa thô được dùng để đỏ vào các khoảng trống giữa các viên ngói, đá, hay các tiếp giáp tương tự. 2. một lớp chất dẻo dùng để hoàn thiện các bề mặt bên [[trong. ]]
Giải thích EN: 1. a thin, coarse mortar that is used to fill the spaces between tiles, rocks, or similar adjoining objects.a thin, coarse mortar that is used to fill the spaces between tiles, rocks, or similar adjoining objects. 2. a fine coat of plaster used to finish interior surfaces.a fine coat of plaster used to finish interior surfaces.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ