-
(nghĩa bóng) coeur.
- Ruột thắt lại trước cảnh thương tâm
- coeur qui se resserre devant un spectacle affligeant
- bệnh ruột
- (y học) entéropathie;
- Chảy máu ruột
- ��(y học) entérorragie;
- Co thắt ruột
- ��(y học) entérospasme;
- Đau ruột
- ��(y học) entéralgie;
- Hẹp ruột y học
- )��entérosténose;
- Ruột để ngoài da
- ��être irréfléchi; avoir le coeur sur la main;
- Ruột tằm bối rối
- ��être très embarrassé; être sur des épines;
- Sa ruột
- ��(y học) entéroptôse;
- Sỏi ruột
- ��(y học) entérolite;
- Tắc ruột
- ��(y học) iléus;
- Thẳng ruột ngựa
- ��être franc et droit; avoir le coeur sur la main;
- Thoát vị ruột
- ��(y học) entérocèle;
- Viêm ruột
- né de mêmes parents; propre.
- Anh em ruột
- ��propres frères
- anh ruột
- grand frère;
- Bác ruột
- ��grand frère (grande soeur) de ses parents;
- Cậu ruột
- ��oncle maternel (petite frère ou (địa phương) grand frère de sa mère);
- Chị ruột
- ��grande soeur;
- Chú ruột
- ��oncle parternel (petite frère de son père);
- Em ruột
- ��petit frère; petite soeur.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ