-
(Khác biệt giữa các bản)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- == Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====lò luyện xoay=====- =====lò luyện xoay=====+ - + ''Giải thích EN'': [[A]] [[long]], cylinder-shaped [[kiln]], [[usually]] [[inclined]] [[and]] [[slowly]] [[rotated]] [[about]] [[its]] [[axis]], [[that]] [[is]] [[fired]] [[by]] [[a]] [[burner]] [[set]] [[axially]] [[at]] [[its]] [[lower]] [[end]]; [[used]] [[in]] [[the]] [[manufacture]] [[of]] [[cement]], [[the]] dead-burning [[of]] [[magnesite]], [[and]] [[the]] [[calcination]] [[of]] [[fire]] [[clay]].''Giải thích EN'': [[A]] [[long]], cylinder-shaped [[kiln]], [[usually]] [[inclined]] [[and]] [[slowly]] [[rotated]] [[about]] [[its]] [[axis]], [[that]] [[is]] [[fired]] [[by]] [[a]] [[burner]] [[set]] [[axially]] [[at]] [[its]] [[lower]] [[end]]; [[used]] [[in]] [[the]] [[manufacture]] [[of]] [[cement]], [[the]] dead-burning [[of]] [[magnesite]], [[and]] [[the]] [[calcination]] [[of]] [[fire]] [[clay]].- ''Giải thích VN'': Một lò luyện hình trụ dài, thường nghiêng và xoay chậm xung quanh một trục, được đót bằng một mỏ đèn đặt dọc trục ở đầu thấp hơn; được dùng trong sản xuất xi măng, đốt hoàn toàn magiêzit, và nung khô đất sét chịu lửa.''Giải thích VN'': Một lò luyện hình trụ dài, thường nghiêng và xoay chậm xung quanh một trục, được đót bằng một mỏ đèn đặt dọc trục ở đầu thấp hơn; được dùng trong sản xuất xi măng, đốt hoàn toàn magiêzit, và nung khô đất sét chịu lửa.- + =====lò quay=====- =====lò quay=====+ ::[[alignment]] [[of]] [[rotary]] [[kiln]]::[[alignment]] [[of]] [[rotary]] [[kiln]]::sự hiệu chỉnh lò quay::sự hiệu chỉnh lò quayDòng 30: Dòng 22: ::[[rotary]] [[kiln]] [[ring]]::[[rotary]] [[kiln]] [[ring]]::vành (tựa) lò quay::vành (tựa) lò quay- =====lò xoay=====+ =====lò xoay=====- + == Xây dựng==- ==Tham khảo chung==+ =====lò quay=====- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=rotary%20kiln rotary kiln] : Corporateinformation+ [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]]- [[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category: Tham khảo chung ]]+ Hiện nay
Kỹ thuật chung
lò luyện xoay
Giải thích EN: A long, cylinder-shaped kiln, usually inclined and slowly rotated about its axis, that is fired by a burner set axially at its lower end; used in the manufacture of cement, the dead-burning of magnesite, and the calcination of fire clay. Giải thích VN: Một lò luyện hình trụ dài, thường nghiêng và xoay chậm xung quanh một trục, được đót bằng một mỏ đèn đặt dọc trục ở đầu thấp hơn; được dùng trong sản xuất xi măng, đốt hoàn toàn magiêzit, và nung khô đất sét chịu lửa.
lò quay
- alignment of rotary kiln
- sự hiệu chỉnh lò quay
- intermediate section of rotary kiln
- bộ phận trung gian của lò quay
- intermediate section of rotary kiln
- vành trung gian của lò quay
- rigidity band (ofrotary kiln)
- đai tăng cứng (của lò quay)
- rotary kiln driving section
- bộ phận dẫn động của lò quay
- rotary kiln driving section
- vành dẫn động của lò quay
- rotary kiln lining
- lớp lót lò quay
- rotary kiln plant
- nhà máy lò quay
- rotary kiln ring
- vành (tựa) lò quay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
