-
(Khác biệt giữa các bản)(→( (thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch))(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">ðeə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==07:57, ngày 28 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Phó từ
( (thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
- there was nothing here
- ở đây không có gì cả
- where there is oppression, there is struggle
- ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
- you have only to turn the switch and there you are
- anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
- there and back
- tới một nơi rồi trở lại
- there and then; then and there
- ngay tại chỗ; ngay lúc ấy
- there you are
- (dùng khi đưa cho ai cái gì anh ta muốn hoặc đã yêu cầu)
- there you are. I've brought your newspaper
- đây, tôi đã đem lại cho anh tờ báo
Thán từ
(dùng để bày tỏ sự đắc thắng, sự kinh hoàng, sự khuyến khích..)
- there! that didn't hurt too much, did it?
- đó! không đau lắm, có phải không?
- there! I have told you
- đó! tôi đã bảo với anh rồi
- there! take this chair
- đấy, lấy cái ghế này đi
- there, there!
- (dùng để dỗ một đứa trẻ)
- there, there, never mind, you'll soon feel better
- nào, nào! không sao đâu, rồi cháu sẽ cảm thấy dễ chịu ngay thôi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ