-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)n (→Xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất)
Dòng 33: Dòng 33: =====Xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất==========Xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất=====- ::[[Jim]][[played]] [[badly]], [[James]] [[played]] [[worse]], [[and]] I [[played]] [[worst]] [[of]] [[all]]+ ::Jim [[played]] [[badly]], [[James]] [[played]] [[worse]], [[and]] I [[played]] [[worst]] [[of]] [[all]]::Jim chơi kém, James kém hơn còn tôi là kém nhất::Jim chơi kém, James kém hơn còn tôi là kém nhất+ ===Danh từ======Danh từ===03:13, ngày 11 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ ( cấp .so sánh cao nhất của .bad)
Danh từ
Sự thua kém
- to get the worst of it
- thua kém, thất bại
- to put somebody to the worst
- đánh bại ai
- at (the) worst
- nếu xảy ra điều tệ hại nhất, trong trường hợp xấu nhất
- do your worst
- thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức)
- get the worst of it
- bị đánh bại, bị thua, thất bại
- if the worst comes to the worst
- trong trường hợp xấu nhất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ