-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 12: Dòng 12: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Miếng đệm, cái chêm, tấm chiacách =====+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========chi tiết đỡ==========chi tiết đỡ=====Dòng 79: Dòng 82: ::[[calibrated]] [[spacer]]::[[calibrated]] [[spacer]]::vòng đệm (đã) hiệu chỉnh::vòng đệm (đã) hiệu chỉnh- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Ô tô]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Ô tô]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:13, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
miếng chèn, miếng đệm, vùng đệm
Giải thích EN: 1. in an explosive apparatus, a piece of metal wire that secures the explosive in a shothole at one end and holds the tamping in place at its other end.in an explosive apparatus, a piece of metal wire that secures the explosive in a shothole at one end and holds the tamping in place at its other end.2. the part of a pug between the barrel and the die, where clay is compacted before it enters the die.the part of a pug between the barrel and the die, where clay is compacted before it enters the die.
Giải thích VN: 1. mẩu dây kim loại trong kíp nổ, một đầu bảo vệ thuốc nổ trong lỗ khoan nổ mìn, còn đầu kia đảm bảo cho thuốc nổ được nhồi đúng vị trí. 2. nơi nhào trộn đất sét nằm giữa khoang và khuôn kéo sợi, tại đây đất sét được nén trước khi đưa vào khuôn.
vòng đệm
- C-spacer
- vòng đệm chữ C
- calibrated spacer
- vòng đệm (đã) hiệu chỉnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ