-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))===== ::to [[be...)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">kil</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==12:18, ngày 26 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Ngoại động từ
Nội động từ
Giết thịt được
- pigs do not kill well at that age
- lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
- to kill off
- giết sạch, tiêu diệt
- to kill by inches
- giết dần, giết mòn
- to kill two birds with one stone
- một công hai việc, nhất cử lưỡng tiện
- to kill the fatted calf
- mổ lợn ăn mừng
- curiosity killed the cat
- nói ra để thiên hạ khỏi tò mò nữa
- to laugh fit to kill
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng
- to kill the goose that lays the golden eggs
- tham lợi trước mắt
- kill or cure
- nhất chín nhì bù, được ăn cả, ngã về không
- a kill or cure plan
- một kế hoạch liều lỉnh
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Execute, slay, murder, assassinate, do away with, put todeath, cause the death of, liquidate, dispatch or despatch, take(someone's) life, finish (off), put an end to, write 'finis' to,silence, kill off, administer the coup de grƒce, eliminate, put(someone) out of (his or her) misery, exterminate, extinguish,obliterate, eradicate, destroy, annihilate, massacre, slaughter,decimate, butcher, (of animals) put down, put to sleep, Slang doin, bump or knock off, hit, polish off, snuff (out), take for aride, US waste, rub out, ice, fit with concrete overshoes or awooden kimono: He was the third police officer to be killedthis year.
Destroy, ruin, devastate, ravage, wreak or workhavoc (up)on, kill off: The entire orange crop was killed bythe sudden frost.
Muffle, neutralize, deaden, damp, silence,nullify, dull, absorb, smother, stifle, suppress, still: Thispadding should kill the noise of the motor.
Oxford
V. & n.
A deprive of life or vitality; put to death;cause the death of. b (absol.) cause or bring about death (mustkill to survive).
Refl. (often foll. by pres.part.) colloq. a overexert oneself (dont kill yourselflifting them all at once). b laugh heartily.
Pass (time, or a specified amount of it)usu. while waiting for a specific event (had an hour to killbefore the interview).
Colloq. consume the entire contents of (a bottle of wine etc.).11 a Tennis etc. hit (the ball) so skilfully that it cannot bereturned. b stop (the ball) dead.
Neutralize or renderineffective (taste, sound, colour, etc.) (thick carpet killedthe sound of footsteps).
Colloq. the destruction or disablement of an enemy aircraft,submarine, etc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ