• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Rễ (cây)===== == Từ điển Cơ khí & công trình== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====chân ren===...)
    So với sau →

    19:12, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Rễ (cây)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    chân ren

    Giải thích EN: The base or bottom of a screw thread..

    Giải thích VN: Chân đế hay đáy của một đai ốc.

    root surface
    mặt chân ren
    rễ cây

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    gốc, căn, nghiệm

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đế, nền

    Giải thích EN: 1. the part at which a weld fuses with the base metal.the part at which a weld fuses with the base metal.2. the part at which a dam runs into the ground as it joins the bank.the part at which a dam runs into the ground as it joins the bank..

    Giải thích VN: 1. phần mà tại đó một mối hàn nóng chảy với kim loại gốc. 2. phần mà tại đó một đập chạy vào lòng đất khi nó gặp bờ sông.

    lợp mái, phủ mái

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    rễ, chân răng, gốc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nghiệm
    adjunction of root
    sự phụ thêm một nghiệm
    characteristic root
    nghiệm đặc trưng
    congruence root
    nghiệm đồng dư
    degree of multiplicity of a root
    cấp bội của một nghiệm
    double root
    nghiệm kép
    extraneous root
    nghiệm ngoại lai
    lost root
    nghiệm thất lạc
    multiple root
    nghiệm bội
    multiplicity of root
    số bội của nghiệm
    polynomial's root
    nghiệm của đa thức
    principal root
    nghiệm chính
    real root
    nghiệm thực
    root location
    sự tách các nghiệm
    root locus
    quĩ tích nghiệm
    root locus
    quỹ đạo các nghiệm
    root locus
    quỹ tích các nghiệm
    root locus
    tốc độ nghiệm
    root of a system of equations
    nghiệm của hệ phương trình
    root of a system of inequations
    nghiệm của hệ bất phương trình
    root of an equation
    nghiệm của phương trình
    root of an equation
    nghiệm phương trình
    root of an inequation
    nghiệm của bất phương trình
    root of equation
    nghiệm của phương trình
    root of function
    nghiệm của hàm
    root test
    kiểm tra nghiệm
    root test
    phép thử nghiệm
    simple root
    nghiệm đơn
    surd root
    nghiệm bội ba
    surd root
    nghiệm vô tỷ
    triple root
    nghiệm bội ba
    nghiệm chân
    nguồn gốc
    dấu căn
    đế bệ
    nhổ bật rễ
    gốc căn nguyên
    gốc
    số
    rễ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    rễ
    rễ củ

    Nguồn khác

    • root : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Base, basis, foundation, source, seat, cause,fountain-head, origin, fount, well-spring: Love of money is theroot of all evil.
    Rootstock, rootstalk, tap root, rootlet;tuber; Technical radix, radicle, radicel, rhizome, rhizomorph:When transplanting seedlings, special care should be taken notto damage the roots. 3 root and branch. radically, completely,utterly, entirely, wholly, totally: The Romans sought todestroy Carthage root and branch.
    Roots. origins, heritage,family, lineage, house, antecedents, forefathers, foremothers,descent, genealogy, family tree, forebears, ancestors,predecessors, stock, pedigree; birthplace, motherland,fatherland, native land or country or soil, cradle: Carlottaspent years tracing her roots to ancient Rome. The roots ofcivilization first appeared in Mesopotamia. 5 take root. becomeset or established or settled, germinate, sprout, grow, develop,thrive, burgeon, flourish, spread: Good work habits should takeroot at an early age; then they will last a lifetime.
    V.
    Plant, set, establish, found, fix, settle, embed orimbed; entrench, anchor: The cuttings failed to grow becausethey were not properly rooted. Hilary's fear of heights isrooted in a childhood fall from a tree. 7 root out. aSometimes, root up. uproot, eradicate, eliminate, destroy,extirpate, exterminate: Any subversives in the organizationmust be rooted out. b find, uncover, discover, dig up or out,unearth, turn up, bring to light: The survey of accounts isaimed at rooting out customers who are slow in paying.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X