• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết===== ::a void space ::một khoảng trống :...)
    So với sau →

    12:28, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết
    a void space
    một khoảng trống
    a void post
    một chức vị khuyết
    Không có người ở; không có người thuê (nhà)
    Không có
    void of sense
    không có nghĩa lý gì
    (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng
    (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị
    to make void
    huỷ bỏ
    to consider something as null and void
    coi cái gì như không còn giá trị

    Danh từ

    Chỗ trống, khoảng không trống rỗng; chân không
    to fill the void
    lấp chỗ trống
    to disappear into the void
    biến mất vào khoảng không
    (nghĩa bóng) sự trống rỗng, cảm giác mất mát, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng)
    his death has left a void
    ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người
    (pháp lý) nhà bỏ không

    Ngoại động từ

    (pháp lý) làm mất hiệu lực, làm mất giá trị
    (y học) bài tiết (dốc cạn lượng chứa của ruột hay bàng quang của mình)
    (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    túi rỗng (trong đá)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chỗ rỗng (khoét rỗng)
    lỗ rỗng (bên trong vật liệu)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bị rỗ
    chân không
    hốc
    kẽ hở
    khe
    khe hở
    khe nứt
    khoảng
    void space
    khoảng trống
    void space
    khoảng hở
    void volume
    thể tích khoảng trống
    khoảng trống
    void volume
    thể tích khoảng trống
    khoảng không
    không bào
    độ rỗng
    critical void ratio
    độ rỗng tới hạn
    critical void ratio of sands
    độ rỗng tới hạn của cát
    residual void ratio
    độ rỗng dư
    void coefficient
    hệ số độ rỗng
    void coefficient
    hệ số độ rộng
    void index
    chỉ số độ rỗng
    void measurement apparatus
    dụng cụ xác định độ rỗng
    void ratio
    chỉ số độ rỗng
    void ratio
    hệ số độ rỗng
    void ratio
    tỷ lệ độ rỗng
    làm mất giá trị
    làm mất hiệu lực
    lỗ
    lỗ hổng
    lỗ rỗ
    lõm co
    rỗ co
    rỗng
    air-void ratio
    độ rỗng
    critical void ratio
    độ rỗng tới hạn
    critical void ratio of sands
    độ rỗng tới hạn của cát
    initial void ratio
    hệ số rỗng ban đầu
    mortar void ratio
    tỷ lệ rỗng của vữa
    residual void ratio
    độ rỗng dư
    void class
    lớp rỗng
    void coefficient
    độ rỗng
    void coefficient
    lỗ rỗng
    void coefficient
    hệ số độ rỗng
    void coefficient
    hệ số độ rộng
    void content
    độ rỗng
    void content
    hàm lượng lỗ rỗng
    void degree
    độ rỗng
    void factor
    độ rỗng
    void filler
    chất bít lỗ rỗng
    void index
    chỉ số độ rỗng
    void measurement apparatus
    dụng cụ xác định độ rỗng
    void pockets
    hốc rỗng
    void pockets
    lỗ rỗng
    void pockets
    túi rỗng (bên trong vật liệu)
    void radio
    hệ số rỗng
    void rate (reservoir)
    hệ số rỗng (của bể chứa)
    void ratio
    chỉ số độ rỗng
    void ratio
    độ rỗng
    void ratio
    hệ số độ rỗng
    void ratio
    hệ số lỗ rỗng
    void ratio
    hệ số rỗng
    void ratio
    tỷ lệ độ rỗng
    void volume
    thể tích lỗ rỗng
    void-forming core
    lõi tạo rỗng
    void-free
    không rỗng
    vết rỗ co
    vết rỗ trống

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏ không
    trống
    vô giá trị
    vô hiệu
    void ballot
    phiếu bầu vô hiệu
    void contract
    hợp đồng vô hiệu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Null and void, invalid, not (legally) binding,inoperative, unenforceable, ineffectual, futile, ineffective,vain, unavailing, idle, useless, pointless, bootless: Owing toirregularities, the election was declared void. If a card isturned face-up, the deal is void. 2 empty, vacant, unoccupied,unused, unutilized, unfilled, blank, clear; deserted: It is upto the council to appoint new members as places become void. 3void of. devoid of, without, lacking, destitute of: The man wasutterly void of imagination. In a minute, the room was void ofpeople.
    N.
    Emptiness, vacantness, vacuum, blankness, nothingness:Without a word, he leaped off the edge and plunged into thevoid.
    Space, niche, slot, opening, place, vacancy, gap,emptiness: Who will fill the void left by Edgar's departure?
    V.
    Nullify, annul, cancel, delete, disannul, declare orrender null and void, invalidate, quash, vacate, discharge,abandon, disestablish, neutralize, disenact, set or put aside,rescind, reverse, abnegate, abrogate: They had to void theaccusation for lack of evidence.
    Evacuate, discharge, expel,emit, purge, clear, empty, drain, eject; pass, excrete, urinate,defecate: The tanker went far out to sea before voiding itstanks. This medication will help in voiding the patient'sbowels.

    Oxford

    Adj., n., & v.

    Adj.
    A empty, vacant. b (foll. by of)lacking; free from (a style void of affectation).
    Esp. Law(of a contract, deed, promise, etc.) invalid, not binding (nulland void).
    Useless, ineffectual.
    (often foll. by in) Cards(of a hand) having no cards in a given suit.
    (of an office)vacant (esp. fall void).
    N.
    An empty space, a vacuum(vanished into the void; cannot fill the void made by death).
    An unfilled space in a wall or building.
    (often foll. by in)Cards the absence of cards in a particular suit.
    V.tr.
    Render invalid.
    (also absol.) excrete.
    Voidable adj.voidness n. [ME f. OF dial. voide, OF vuide, vuit, rel. to Lvacare VACATE: v. partly f. AVOID, partly f. OF voider]

    Tham khảo chung

    • void : National Weather Service
    • void : amsglossary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X