-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Phó từ=== =====Ở nơi đó, tại nơi đó, tới nơi đó===== ::here and there ::đó đây ::there...)
So với sau →10:09, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Phó từ
( (thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
- there was nothing here
- ở đây không có gì cả
- where there is oppression, there is struggle
- ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
- you have only to turn the switch and there you are
- anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
- there and back
- tới một nơi rồi trở lại
- there and then; then and there
- ngay tại chỗ; ngay lúc ấy
- there you are
- (dùng khi đưa cho ai cái gì anh ta muốn hoặc đã yêu cầu)
- there you are. I've brought your newspaper
- đây, tôi đã đem lại cho anh tờ báo
Thán từ
(dùng để bày tỏ sự đắc thắng, sự kinh hoàng, sự khuyến khích..)
- there! that didn't hurt too much, did it?
- đó! không đau lắm, có phải không?
- there! I have told you
- đó! tôi đã bảo với anh rồi
- there! take this chair
- đấy, lấy cái ghế này đi
- there, there!
- (dùng để dỗ một đứa trẻ)
- there, there, never mind, you'll soon feel better
- nào, nào! không sao đâu, rồi cháu sẽ cảm thấy dễ chịu ngay thôi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ