• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Phó từ=== =====Ở nơi đó, tại nơi đó, tới nơi đó===== ::here and there ::đó đây ::there...)
    ((dùng sau that + danh từ để nhấn mạnh))
    Dòng 26: Dòng 26:
    =====(dùng sau that + danh từ để nhấn mạnh)=====
    =====(dùng sau that + danh từ để nhấn mạnh)=====
    -
    ::[[that]] [[woman]] [[there]] [[is]] [[103]]
    +
    ::[[that]] [[woman]] [[there]] [[is]] 103
    ::cái bà phụ nữ đó 103 tuổi đấy
    ::cái bà phụ nữ đó 103 tuổi đấy

    08:24, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ở nơi đó, tại nơi đó, tới nơi đó
    here and there
    đó đây
    there and then
    tại chỗ ấy là lúc ấy
    (dùng sau một giới từ) chỗ đó, cái đó
    put the keys under there
    để chìa khoá vào dưới chỗ đó
    Ở điểm đó, quy chiếu tới điểm đó (trong một câu chuyện, một loạt hành động, lý lẽ..)
    there I have to disagree with you, I'm afraid
    tôi e rằng ở điểm đó tôi không thể đồng ý được với anh
    (dùng sau that + danh từ để nhấn mạnh)
    that woman there is 103
    cái bà phụ nữ đó 103 tuổi đấy
    (dùng để nhấn mạnh lời gọi hoặc lời chào)
    you there! come back!
    này anh kia! hãy quay lại!
    ( (thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
    there was nothing here
    ở đây không có gì cả
    where there is oppression, there is struggle
    ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
    you have only to turn the switch and there you are
    anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
    there and back
    tới một nơi rồi trở lại
    there and then; then and there
    ngay tại chỗ; ngay lúc ấy
    there you are
    (dùng khi đưa cho ai cái gì anh ta muốn hoặc đã yêu cầu)
    there you are. I've brought your newspaper
    đây, tôi đã đem lại cho anh tờ báo
    (dùng để đoán chắc khi giải thích, chứng minh hoặc bình luận cái gì)
    there you are! I told you it was easy!
    đấy! tôi đã bảo anh là dễ mà!

    Thán từ

    (dùng để bày tỏ sự đắc thắng, sự kinh hoàng, sự khuyến khích..)
    there! that didn't hurt too much, did it?
    đó! không đau lắm, có phải không?
    there! I have told you
    đó! tôi đã bảo với anh rồi
    there! take this chair
    đấy, lấy cái ghế này đi
    there, there!
    (dùng để dỗ một đứa trẻ)
    there, there, never mind, you'll soon feel better
    nào, nào! không sao đâu, rồi cháu sẽ cảm thấy dễ chịu ngay thôi

    Danh từ

    Chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy
    he lives somewhere near there
    nó ở quanh quẩn gần nơi đó
    tide comes up to there
    nước thuỷ triều lên tới chỗ đó

    Oxford

    Adv., n., & int.

    Adv.
    In, at, or to that place or position(lived there for some years; goes there every day).
    At thatpoint (in speech, performance, writing, etc.) (there hestopped).
    In that respect (I agree with you there).
    Usedfor emphasis in calling attention (you there!; there goes thebell).
    Used to indicate the fact or existence of something(there is a house on the corner).
    N. that place (livessomewhere near there).
    Int.
    Expressing confirmation,triumph, dismay, etc. (there! what did I tell you?).
    Used tosoothe a child etc. (there, there, never mind).
    This is what you wanted etc.
    Expressing confirmation, triumph, resignation, etc. [OE th‘r,ther f. Gmc, rel. to THAT, THE]

    Tham khảo chung

    • there : National Weather Service
    • there : amsglossary
    • there : Search MathWorld
    • there : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X