-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Danh từ)
Dòng 21: Dòng 21: ::[[to]] [[give]] ([[bear]]) [[evidence]] [[of]]::[[to]] [[give]] ([[bear]]) [[evidence]] [[of]]::là dấu hiệu của; chứng tỏ (cái gì)::là dấu hiệu của; chứng tỏ (cái gì)- ::[[to]] [[turn]] [[King's]] ([[Queen's]]) [[evidence]]- ::o turn State's evidence- =====Tố cáo những kẻ đồng loã========Ngoại động từ======Ngoại động từ===04:45, ngày 4 tháng 1 năm 2008
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
bằng chứng
- accounting evidence
- bằng chứng kế toán
- audit evidence
- bằng chứng kiểm toán
- conclusive evidence
- bằng chứng quyết định
- conclusive evidence
- bằng chứng tuyệt đối
- conclusive evidence
- bằng chứng xác chứng
- documentary evidence
- bằng chứng bằng văn bản
- evidence of payment
- bằng chứng thanh toán
- hard evidence
- bằng chứng cụ thể
- original evidence
- bằng chứng đầu tiên
- spurious evidence
- bằng chứng giả
chứng cớ
- conflicting evidence
- chứng cớ mâu thuẫn
- evidence as to the quality of goods
- chứng cớ về chất lượng hàng hóa
- evidence of conformity
- chứng cớ phù hợp yêu cầu (của hàng hóa)
- exonerating evidence
- chứng cớ gỡ tội
- personal evidence
- chứng cớ cá nhân
- personal evidence
- chứng cớ riêng
chứng cứ
- administration of evidence
- sự thẩm tra chứng cứ
- circumstantial evidence
- chứng cứ gián tiếp
- convincing evidence
- chứng cứ có sức thuyết phục
- evidence of conformity
- chứng cứ phù hợp yêu cầu (của hàng hóa)
- evidence record
- sự ghi chép chứng cứ
- expert evidence
- chứng cứ của chuyên gia
- expert evidence
- chứng cứ của người giám định
- fabricated evidence
- chứng cứ giả
- factual evidence
- chứng cứ dựa trên sự thực
- hard evidence
- bằng chứng cụ thể
- indirect evidence
- chứng cứ gián tiếp
- lack of evidence
- sự thiếu chứng cứ
- legal evidence
- chứng cứ hợp pháp
- oral evidence
- chứng cứ miệng
- prima facie evidence
- chứng cứ khởi đầu
- primary evidence
- chứng cứ chủ yếu
- reduce form evidence
- chứng cứ rút gọn
- reduce from evidence
- chứng cứ dạng rút gọn
- testimonial evidence
- chứng cứ qua chứng nhận
- written evidence
- chứng cứ bằng chữ viết
- written evidence
- chứng cứ thành văn
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Proof, ground(s), fact(s), data, basis, support,verification, attestation, affirmation, confirmation,validation, corroboration, substantiation, documentation,certification: Have we enough evidence to convict the suspects?2 testimony, statement, deposition, affidavit, averment,assertion: The prosecution will present its evidence tomorrow.3 indication, sign, mark, token, manifestation, demonstration,hint, suggestion, clue, trace, smoking gun: There is evidencethat there are mice in the house.
Oxford
N. & v.
(often foll. by for, of) the available facts,circumstances, etc. supporting or otherwise a belief,proposition, etc., or indicating whether or not a thing is trueor valid.
Law a information given personally or drawn from adocument etc. and tending to prove a fact or proposition. bstatements or proofs admissible as testimony in a lawcourt.
Callin evidence Law summon (a person) as a witness. in evidencenoticeable, conspicuous. Queen's (or King's or State's)evidence Law evidence for the prosecution given by a participantin or accomplice to the crime at issue. [ME f. OF f. Levidentia (as EVIDENT)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ